Tin tức chung
THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019 -2020
13/10/2020
Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TUYÊN HOÁ
TRƯỜNG TH TÂN THỦY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019 -2020
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Lớp2
Lớp3
Lớp 4
Lớp 5
I
Điều kiện tuyển sinh
- 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. Đã qua mẫu giáo.
- 7 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 1
- 8 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 2
- 9 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 3
- 10 tuổi; đã hoàn thành chương trình lớp 4
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
35 tuần theo Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 Thông tư ban hành Điều lệ Ban Đại diện cha mẹ học sinh. - Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: Thực hiện theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 về đánh giá học sinh tiểu học và Nội quy trường, lớp.
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
- Quà tặng: sách, vở, quần áo, dụng cụ học tập,...
V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
- Dự kiến kết quả năng lực, phẩm chất HT, HTT của học sinh đạt được: 100% - Dự kiến kết quả học tập của học sinh đạt được: 98% - Dự kiến kết quả sức khỏe của học sinh đạt được: 100%
VI
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
- Tốt
Kim Hóa, ngày 11 tháng 10 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Nguyên
Biểu mẫu 06
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2019 - 2020
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 2
Lớp 3
Tổng số học sinh
178
47
32
43
25
31
Số học sinh học 2 buổi/ngày
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
81/178
21
15
20
10
2
Đạt
97/178
26
17
23
16
3
Cần cố gắng
Số học sinh chia theo kết quả học tập
Hoàn thành tốt
48/178
14
09
11
4
Hoàn thành
127/178
Chưa hoàn thành
3/178
Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
175/178
45
42
a
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
130/178
33
22
b
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
Ở lại lớp
Kim Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 07
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019 - 2020
Số lượng
Bình quân
Số phòng học/số lớp
9
Số m2/học sinh
Loại phòng học
-
Phòng học kiên cố
Phòng học bán kiên cố
Phòng học tạm
Phòng học nhờ, mượn
Số điểm trường lẻ
Tổng diện tích đất (m2)
6207
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
3000
Tổng diện tích các phòng
Diện tích phòng học (m2)
450
Diện tích thư viện (m2)
50
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)
5
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
6
Diện tích phòng học tin học (m2)
7
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
8
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
Tổng số thiết bị DH tối thiểu hiện có theo quy định
1.1
Khối lớp 1
1.2
Khối lớp 2
1.3
Khối lớp 3
1.4
Khối lớp 4
1.5
Khối lớp 5
Tổng số thiết bị DH tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
Số học sinh/bộ
IX
Tổng số thiết bị dùng chung khác
Số thiết bị/lớp
Ti vi
Cát xét
Đầu Video/đầu đĩa
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
Thiết bị khác...
…..
Số lượng(m2)
X
Nhà bếp
không
XI
Nhà ăn
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
XIII
Khu nội trú
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Chung
Nam/Nữ
Đạt chuẩn vệ sinh*
x
30
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XVII
Kết nối internet
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
XIX
Tường rào xây
Nguyễn Thị Nguyên Biểu mẫu 08
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2019 - 2020
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Chuẩn nghề nghiệp
TS
ThS
ĐH
CĐ
TC
Dưới TC
Hạng IV
Hạng III
Hạng II
Xuất sắc
Khá
Trung bình
Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
19
Giáo viên
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
Tiếng dân tộc
Ngoại ngữ
Tin học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ quỹ
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
Nhân viên công nghệ thông tin
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
…
HT: Nguyễn Thị Nguyên
Các Tin đã đăng
KẾ HOẠCH NGÀY SÁCH VIỆT NAM CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THỦY
TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8-3 CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ...
TƯNG BỪNG NGÀY HỘI HỌC SINH TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN THỦY
SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ EM YÊU TIẾNG VIỆT
SINH HOẠT CHUYÊN MÔN CUM 5 LẦN 2
Lượt truy cập:: 451355 lần
Đang online: 20 người